🔍
Search:
XOA DỊU
🌟
XOA DỊU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
거북하고 메스꺼운 속을 편안하게 만들다.
1
XOA DỊU:
Làm cho bụng dạ nôn nao khó chịu trở nên yên ổn.
-
☆☆
Động từ
-
1
애정을 가지고 한 방향으로 손으로 살살 쓸어 어루만지다.
1
VUỐT VE:
Vuốt nhẹ theo một hướng bằng tay với vẻ trìu mến.
-
2
마음을 달래어 편안하게 해주다.
2
XOA DỊU:
Dỗ dành làm yên lòng.
-
☆☆
Động từ
-
1
다른 사람을 어르거나 타일러 힘든 감정이나 기분을 가라앉게 하다.
1
DỖ DÀNH:
An ủi và vỗ về người khác làm lắng dịu tình cảm hay cảm giác khốn khổ.
-
2
힘든 감정이나 신체적 고통을 가라앉게 하다.
2
AN ỦI, XOA DỊU:
Xoa dịu nỗi đau về mặt thân thể hay tình cảm khó khăn.
-
Động từ
-
1
굳거나 뻣뻣하던 것을 무르거나 부드러워지게 하다.
1
LÀM MỀM:
Làm cho vật cứng hoặc rắn trở nên mềm hoặc nhũn ra.
-
2
분위기나 성질, 기운 등을 부드러워지게 하다.
2
LÀM DỊU, XOA DỊU:
Làm cho bầu không khí, tính chất, khí thế... lắng xuống.
-
-
1
화가 난 마음을 없애다.
1
LÀM NGUÔI NGOAI, XOA DỊU:
Làm mất đi lòng tức giận.
-
Danh từ
-
1
어르고 달래어 시키는 말을 듣도록 함.
1
SỰ THOẢ HIỆP, SỰ XOA DỊU:
Việc làm để thuận nghe lời được dỗ dành và nựng nịu.
-
Động từ
-
1
강하고 딱딱한 성질이나 태도를 부드러워지거나 약해지게 하다.
1
ĐẤU DỊU, XOA DỊU, LÀM DỊU:
Khiến cho thái độ hay tính chất cứng rắn và mạnh mẽ trở nên mềm hay yếu đi.
-
Động từ
-
1
강하고 딱딱한 성질이나 태도를 부드러워지거나 약해지게 하다.
1
ĐẤU DỊU, XOA DỊU, LÀM DỊU:
Khiến cho tính chất hay thái độ cứng rắn và mạnh mẽ trở nên mềm hoặc yếu đi.
-
Động từ
-
1
어르고 달래어져 시키는 말을 듣게 되다.
1
ĐƯỢC XOA DỊU, ĐƯỢC HÒA GIẢI:
Được nghe lời vỗ về và dỗ dành.
-
Động từ
-
1
타일러서 마음을 달래다.
1
VỖ VỀ, XOA DỊU:
Khuyên bảo làm lòng lắng dịu.
-
2
분쟁이나 사건 등을 분명히 해결하지 않고 대충 덮어 버리다.
2
PHỚT LỜ, BỎ QUA:
Không giải quyết rõ ràng mà khép lại tranh chấp hay vụ việc... một cách chung chung.
-
Động từ
-
1
바짝 긴장되어 있던 정신이나 분위기가 풀리다.
1
LÀM GIẢM NHẸ, XOA DỊU ĐI:
Bầu không khí hay tinh thần đang rất căng thẳng được giải tỏa.
-
2
굳어서 뻣뻣해진 근육이 풀리다.
2
THẢ LỎNG:
Cơ bắp bị căng cứng được dãn ra.
-
☆
Danh từ
-
1
긴장된 상태나 매우 급한 것을 느슨하게 함.
1
SỰ GIẢM, SỰ XOA DỊU:
Việc làm dịu bớt cái rất gấp gáp hay trạng thái căng thẳng.
-
2
병의 증상이 약해짐.
2
SỰ THUYÊN GIẢM:
Việc triệu chứng bệnh giảm đi.
-
Động từ
-
1
아래로 쓸면서 만지다.
1
QUÉT XUỐNG:
Vừa quét vừa đưa xuống dưới.
-
2
곤란하거나 어려운 일, 근심, 걱정 등이 해결되어 안도하다.
2
XOA DỊU, GIẢI TOẢ, ĐỊNH THẦN:
Việc nan giải hay khó khăn, sự bận tâm, nỗi lo... được giải quyết nên an tâm.
-
Danh từ
-
1
타일러서 마음을 달램.
1
SỰ VỖ VỀ, SỰ XOA DỊU:
Việc thuyết phục và làm lắng dịu.
-
2
분쟁이나 사건 등을 분명히 해결하지 않고 대충 덮어 버림.
2
SỰ VỖ VỀ, SỰ XOA DỊU:
Việc không giải quyết vụ việc, sự tranh chấp một cách rõ ràng mà che lấp đi.
-
Động từ
-
1
긴장된 상태나 매우 급한 것을 느슨하게 하다.
1
LÀM GIẢM, XOA DỊU:
Làm dịu bớt cái rất gấp gáp hay trạng thái căng thẳng.
-
2
병의 증상을 약해지게 하다.
2
LÀM THUYÊN GIẢM, LÀM DỊU:
Làm cho triệu chứng của bệnh yếu đi.
-
Động từ
-
1
타일러져서 마음이 달래지다.
1
ĐƯỢC VỖ VỀ, ĐƯỢC XOA DỊU:
Được khuyên bảo nên lòng lắng dịu xuống.
-
2
분쟁이나 사건 등이 분명히 해결되지 않고 대충 덮이다.
2
ĐƯỢC PHỚT LỜ, ĐƯỢC BỎ QUA:
Tranh chấp hay vụ việc... không được giải quyết rõ ràng mà khép lại một cách chung chung.
-
Động từ
-
1
음식물을 소화시키다.
1
LÀM TIÊU:
Làm tiêu hóa thức ăn.
-
2
긴장이나 화를 풀리게 하다.
2
LÀM NGUÔI, XOA DỊU:
Làm cho sự căng thẳng hay cơn giận được giải tỏa.
-
3
기침이나 가래 등을 멎게 하거나 가라앉히다.
3
CHẤM DÚT, LÀM GIẢM, LÀM BỚT:
Làm hết ho hay làm hết đờm.
-
☆
Động từ
-
1
물 등에 떠 있거나 섞여 있는 것을 아래쪽으로 내려가게 하다.
1
LÀM LẮNG, LÀM CHÌM:
Làm cho thứ nổi hoặc lẫn trong nước… chìm xuống phía dưới.
-
2
강한 감정이나 기분을 약해지거나 사라지게 하다.
2
XOA DỊU, LÀM VƠI ĐI:
Làm cho tình cảm hay tâm trạng mạnh mẽ trở nên yếu hay mất đi.
-
3
소리를 줄이거나 떠들썩하던 분위기를 조용해지게 하다.
3
LÀM LẮNG XUỐNG, LÀM DỊU LẠI:
Giảm bớt âm thanh hoặc làm cho không khí ồn ào trở nên yên lặng.
-
4
병으로 인한 증상을 나아지게 하다.
4
LÀM BỚT, LÀM DỊU:
Làm cho triệu chứng do bệnh trở nên khá hơn.
-
☆☆
Động từ
-
1
얼음이나 눈에 열을 가해서 물이 되게 하다.
1
LÀM TAN RA:
Làm cho thành nước bằng cách gia tăng nhiệt độ cho đá hay tuyết.
-
6
고체에 열을 가하거나 습기를 더하여 물러지거나 물처럼 되게 하다.
6
LÀM TAN CHẢY:
Làm cho mềm xuống hay thành nước bằng cách thêm độ ẩm hay gia tăng nhiệt độ cho chất rắn.
-
3
추워서 굳어진 물질이나 신체 부위 등을 풀리게 하다.
3
LÀM DỊU ĐI, LÀM MỀM ĐI:
Làm cho vật chất hay bộ phận cơ thể đang bị cứng vì lạnh mềm xuống.
-
5
좋지 않은 감정이나 마음을 풀어지게 하다.
5
XOA DỊU, AN ỦI:
Làm cho không còn những tình cảm hay tâm trạng không tốt.
-
4
어떤 대상을 몹시 반하게 하거나 빠지게 하다.
4
LÀM CHO SAY MÊ, HỐT HỒN:
Làm cho yêu thương hoặc say đắm đối tượng nào đó.
-
2
가루나 설탕 등을 물이나 다른 액체에 풀리어 섞이게 하다.
2
LÀM TAN RA:
Làm cho bột hay đường tan trong nước hay chất lỏng khác.
-
☆
Động từ
-
1
국가나 사회, 단체, 집안의 일이나 그에 속한 사람들을 보살피고 관리하다.
1
CAI TRỊ, THỐNG TRỊ, ĐIỀU HÀNH:
Coi sóc và quản lí công việc của nhà nước, xã hội, đoàn thể, gia đình hay người thuộc các tổ chức ấy.
-
2
잘못을 밝혀 벌을 주다.
2
TRỪNG PHẠT, TRỪNG TRỊ:
Làm sáng tỏ sai phạm và đưa ra hình phạt.
-
3
음식을 먹거나 물을 마셔 배고프거나 목마른 기운을 없애다.
3
LÀM MẤT, XOA DỊU:
Làm mất đi sự đói bụng hoặc khô cổ họng bằng cách ăn thức ăn hoặc uống nước.
-
4
병을 낫게 하다.
4
CHỮA KHỎI, CHỮA LÀNH:
Làm cho hết bệnh.
-
5
몸이나 마음을 가다듬거나 바로잡다.
5
ĐIỀU KHIỂN, CHẾ NGỰ:
Khống chế hoặc điều chỉnh cơ thể hay tâm hồn.
🌟
XOA DỊU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
약간 답답할 정도로 훈훈하게 덥다.
1.
NGỒN NGỘT, NỒNG NỒNG, OI NỒNG:
Nóng một cách ấm ấm đến độ thấy hơi khó chịu.
-
2.
마음을 부드럽게 해 주는 따뜻한 기운이 있다.
2.
THÂN THIỆN, ĐẦM ẤM:
Có không khí ấm áp làm xoa dịu tâm trạng.
-
Danh từ
-
1.
괴로움을 덜어 주고 슬픔을 달래 주거나, 수고에 대한 고마움이나 칭찬의 뜻으로 주는 돈.
1.
TIỀN ỦNG HỘ, TIỀN THÙ LAO:
Tiền được cho với ý nghĩa làm vợi bớt sự lo âu hay xoa dịu nỗi buồn hoặc cảm ơn hay khen ngợi cho sự vất vả.
-
Động từ
-
1.
따뜻한 말이나 행동 등에 의해 괴로움이 덜어지거나 슬픔이 달래지다.
1.
ĐƯỢC AN ỦI:
Nỗi phiền muộn được vơi đi hay nỗi buồn được xoa dịu nhờ lời lẽ và cử chỉ ấm áp v.v...
-
Danh từ
-
1.
나쁜 기운을 물리치거나 죽은 사람의 한을 달래려고 하는 굿.
1.
SALPULI; LỄ LÊN ĐỒNG:
Lễ cúng để xua đuổi điềm xấu hoặc xoa dịu nỗi hận của người chết.
-
Động từ
-
1.
따뜻한 말이나 행동 등으로 괴로움을 덜어 주거나 슬픔을 달래 주다.
1.
AN ỦI:
Làm dịu nỗi đau khổ hay xoa dịu nỗi buồn của ai đó bằng lời lẽ và hành động ấm áp.
-
Động từ
-
1.
자기 마음을 스스로 위로하거나 달래다.
1.
TỰ AN ỦI:
Tự an ủi hoặc xoa dịu lòng mình.
-
2.
자기의 생식 기관을 스스로 자극하여 성적 쾌감을 얻다.
2.
THỦ DÂM:
Hành động tự kích thích cơ quan sinh dục của cơ thể để đạt khoái cảm tình dục.
-
Danh từ
-
1.
자기 마음을 스스로 위로하거나 달램.
1.
SỰ TỰ AN ỦI:
Sự tự an ủi hoặc xoa dịu lòng mình.
-
2.
자기의 생식 기관을 스스로 자극하여 성적 쾌감을 얻는 행동.
2.
SỰ THỦ DÂM:
Hành động tự kích thích cơ quan sinh dục của cơ thể để đạt khoái cảm tình dục.
-
Danh từ
-
1.
죽은 사람의 영혼을 달래기 위한 곡.
1.
KHÚC CẦU SIÊU:
Khúc nhạc để xoa dịu vong hồn người chết.